Cầu thủ Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Ả_Rập_Xê_Út

Đội hình hiện tại

Dưới đây là đội hình 23 cầu thủ được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Uzbekistan và trận giao hữu gặp Paraguay vào các ngày 14 và 19 tháng 11 năm 2019.[4]
Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2019, sau trận gặp Paraguay.

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMAmin Bukhari2 tháng 5, 1997 (23 tuổi)00 Al-Ittihad
211TMMohammed Al-Owais10 tháng 10, 1991 (28 tuổi)210 Al-Ahli
221TMFawaz Al-Qarni2 tháng 4, 1992 (28 tuổi)40 Al-Ittihad

22HVSaud Abdulhamid18 tháng 7, 1999 (20 tuổi)20 Al-Ittihad
42HVZiyad Al-Sahafi17 tháng 10, 1994 (25 tuổi)50 Al-Ittihad
52HVMohammed Al-Khabrani14 tháng 10, 1993 (26 tuổi)91 Al-Ahli
62HVSultan Al-Ghanam6 tháng 5, 1994 (26 tuổi)20 Al-Nassr
142HVTalal Al-Absi22 tháng 2, 1993 (27 tuổi)00 Al-Taawoun
192HVAbdulrahman Al-Obaid30 tháng 4, 1993 (27 tuổi)60 Al-Nassr
232HVAli Lajami24 tháng 4, 1996 (24 tuổi)10 Al-Fateh
252HVHassan Tombakti9 tháng 2, 1999 (21 tuổi)20 Al-Wehda
2HVAbdullah Madu15 tháng 7, 1993 (26 tuổi)20 Al-Nassr

83TVYahya Al-Shehri26 tháng 6, 1990 (30 tuổi)748 Al-Nassr
123TVAbdulellah Al-Malki11 tháng 10, 1994 (25 tuổi)30 Al-Ittihad
133TVAbdulmajeed Al-Swat21 tháng 4, 1995 (25 tuổi)10 Al-Taawoun
163TVAbdurahman Al-Dossari25 tháng 9, 1997 (22 tuổi)40 Al-Nassr
183TVMukhtar Ali30 tháng 10, 1997 (22 tuổi)30 Al-Nassr
203TVAbdulaziz Al-Bishi11 tháng 3, 1994 (26 tuổi)131 Al-Ittihad
273TVTurki Al-Ammar24 tháng 9, 1999 (20 tuổi)10 Al-Shabab
3TVAbdullah Al-Khaibari16 tháng 8, 1996 (23 tuổi)100 Al-Nassr
3TVMohammed Al-Kwikbi8 tháng 8, 1994 (25 tuổi)50 Al-Ettifaq

94Haroune Camara1 tháng 1, 1998 (22 tuổi)90 Al-Ittihad
104Abdullah Al-Hamdan12 tháng 9, 1999 (20 tuổi)61 Al-Shabab
174Firas Al-Buraikan14 tháng 5, 2000 (20 tuổi)40 Al-Nassr

Triệu tập gần đây

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMAbdullah Al-Mayouf23 tháng 1, 1987 (33 tuổi)140 Al-Hilalv.  Yemen, 10 tháng 9 năm 2019 INJ
TMMustafa Malayekah21 tháng 5, 1986 (34 tuổi)70 Al-FaisalyWAFF Cup 2019
TMAbdullah Al-Jadaani6 tháng 3, 1991 (29 tuổi)00 Al-WehdaWAFF Cup 2019
TMAbdullah Al-Saleh15 tháng 1, 1988 (32 tuổi)00 Al-EttifaqWAFF Cup 2019
TMWaleed Abdullah19 tháng 4, 1986 (34 tuổi)720 Al-NassrAsian Cup 2019
TMMohammed Al-Rubeai14 tháng 8, 1997 (22 tuổi)00 Al-BatinAsian Cup 2019

HVYasser Al-Shahrani25 tháng 5, 1992 (28 tuổi)530 Al-Hilalv.  Uzbekistan, 14 tháng 11 năm 2019
HVMohammed Al-Breik15 tháng 9, 1992 (27 tuổi)251 Al-Hilalv.  Uzbekistan, 14 tháng 11 năm 2019
HVAli Al-Bulaihi21 tháng 11, 1989 (30 tuổi)170 Al-Hilalv.  Palestine, 15 tháng 10 năm 2019
HVAbdullah Al-Shamekh28 tháng 5, 1993 (27 tuổi)21 Al-Shababv.  Palestine, 15 tháng 10 năm 2019
HVAli Lajami24 tháng 4, 1996 (24 tuổi)00 Al-Fatehv.  Palestine, 15 tháng 10 năm 2019
HVOmar Hawsawi27 tháng 9, 1985 (34 tuổi)533 Al-Nassrv.  Yemen, 10 tháng 9 năm 2019 RET
HVHamdan Al-Shamrani14 tháng 12, 1996 (23 tuổi)60 Al-Ittihadv.  Yemen, 10 tháng 9 năm 2019
HVSultan Al-Ghanam6 tháng 5, 1994 (26 tuổi)10 Al-Nassrv.  Yemen, 10 tháng 9 năm 2019
HVMohammed Al-Fatil4 tháng 1, 1992 (28 tuổi)151 Al-Ahliv.  Mali, 5 tháng 9 năm 2019 INJ
HVMuteb Al-Mufarrij19 tháng 8, 1996 (23 tuổi)30 Al-ShababWAFF Cup 2019
HVFawaz Al-Sqoor23 tháng 4, 1996 (24 tuổi)30 Al-WehdaWAFF Cup 2019
HVSami Al-Khaibari18 tháng 9, 1989 (30 tuổi)20 Al-FayhaWAFF Cup 2019
HVWesam Al-Sowayed29 tháng 11, 1987 (32 tuổi)20 Al-HazemWAFF Cup 2019
HVMohammed Al-Amri26 tháng 11, 1991 (28 tuổi)10 Al-RaedWAFF Cup 2019
HVHussain Al-Showaish1 tháng 11, 1989 (30 tuổi)10 Al-RaedWAFF Cup 2019
HVYazeed Al-Bakr11 tháng 11, 1995 (24 tuổi)10 Al-AhliWAFF Cup 2019 PRE
HVMohammed Al-Khabrani14 tháng 10, 1993 (26 tuổi)71 Al-Ahliv.  Guinea Xích Đạo, 25 tháng 3 năm 2018
HVMadallah Al-Olayan25 tháng 8, 1994 (25 tuổi)20 Al-Taawounv.  Guinea Xích Đạo, 25 tháng 3 năm 2018
HVBander Nasser14 tháng 3, 1990 (30 tuổi)10 Al-Fayhav.  Guinea Xích Đạo, 25 tháng 3 năm 2018
HVSultan Ghunaiman13 tháng 9, 1989 (30 tuổi)00 Al-Batinv.  Guinea Xích Đạo, 25 tháng 3 năm 2018
HVAbdulelah Al-Amri15 tháng 1, 1997 (23 tuổi)00 Al-WehdaAsian Cup 2019
HVHussein Abdulghani21 tháng 1, 1977 (43 tuổi)1385 Ohodv.  Jordan, 20 tháng 11 năm 2018

TVSalman Al-Faraj1 tháng 8, 1989 (30 tuổi)536 Al-Hilalv.  Uzbekistan, 14 tháng 11 năm 2019
TVSalem Al-Dawsari19 tháng 8, 1991 (28 tuổi)4811 Al-Hilalv.  Uzbekistan, 14 tháng 11 năm 2019
TVNawaf Al Abed26 tháng 1, 1990 (30 tuổi)458 Al-Hilalv.  Uzbekistan, 14 tháng 11 năm 2019
TVAbdullah Otayf3 tháng 8, 1992 (27 tuổi)331 Al-Hilalv.  Uzbekistan, 14 tháng 11 năm 2019
TVHattan Bahebri16 tháng 7, 1992 (27 tuổi)242 Al-Hilalv.  Uzbekistan, 14 tháng 11 năm 2019
TVAbdulfattah Asiri26 tháng 2, 1994 (26 tuổi)162 Al-Ahliv.  Uzbekistan, 14 tháng 11 năm 2019 INJ
TVMohamed Kanno22 tháng 9, 1994 (25 tuổi)101 Al-Hilalv.  Yemen, 10 tháng 9 năm 2019 INJ
TVMohammed Al-Kwikbi8 tháng 8, 1994 (25 tuổi)50 Al-Ettifaqv.  Yemen, 10 tháng 9 năm 2019 INJ
TVKhaled Al-Sumairi1 tháng 1, 1997 (23 tuổi)20 Al-Ittihadv.  Yemen, 10 tháng 9 năm 2019
TVMohammed Al-Sahali22 tháng 5, 1992 (28 tuổi)00 Al-Raedv.  Yemen, 10 tháng 9 năm 2019
TVRabee Sufyani26 tháng 1, 1987 (33 tuổi)82 Al-TaawounWAFF Cup 2019
TVAli Al-Nemer25 tháng 8, 1991 (28 tuổi)50 Al-WehdaWAFF Cup 2019
TVNaif Hazazi30 tháng 9, 1992 (27 tuổi)50 Al-QadsiahWAFF Cup 2019
TVAbdulkareem Al-Qahtani9 tháng 2, 1993 (27 tuổi)40 Al-FayhaWAFF Cup 2019
TVKhalid Kaabi24 tháng 5, 1992 (28 tuổi)40 Al-FaisalyWAFF Cup 2019
TVMohammed Al-Fuhaid8 tháng 1, 1990 (30 tuổi)30 Al-FatehWAFF Cup 2019
TVMansor Hamzi17 tháng 1, 1992 (28 tuổi)30 Al-HazemWAFF Cup 2019
TVMohammad Al-Majhad16 tháng 7, 1998 (21 tuổi)20 Al-AhliWAFF Cup 2019
TVHatem Belal30 tháng 1, 1994 (26 tuổi)20 Al-WehdaWAFF Cup 2019
TVAbdulmohsen Al-Qahtani5 tháng 6, 1999 (21 tuổi)10 Al-QadsiahWAFF Cup 2019
TVSaleh Al-Amri14 tháng 10, 1993 (26 tuổi)30 Al-EttifaqWAFF Cup 2019 PRE
TVHassan Al-Habib14 tháng 9, 1994 (25 tuổi)20 Al-Hazemv.  Guinea Xích Đạo, 25 tháng 3 năm 2018
TVOsama Al-Khalaf26 tháng 12, 1996 (23 tuổi)20 Al-Ettifaqv.  Guinea Xích Đạo, 25 tháng 3 năm 2018
TVAhmed Al-Zain2 tháng 7, 1991 (28 tuổi)20 Al-Ahliv.  Guinea Xích Đạo, 25 tháng 3 năm 2018
TVAli Hazazi18 tháng 2, 1994 (26 tuổi)20 Al-Ettifaqv.  Guinea Xích Đạo, 25 tháng 3 năm 2018
TVSultan Mendash17 tháng 10, 1994 (25 tuổi)20 Al-Ahliv.  Guinea Xích Đạo, 25 tháng 3 năm 2018
TVFares Al-Ayyaf1 tháng 3, 1992 (28 tuổi)10 Al-Hazemv.  Guinea Xích Đạo, 25 tháng 3 năm 2018
TVWaleed Bakshween12 tháng 11, 1989 (30 tuổi)160 Al-Wehdav.  UAE, 21 tháng 3 năm 2019 INJ
TVFahad Al-Muwallad14 tháng 9, 1994 (25 tuổi)5613 Al-IttihadAsian Cup 2019
TVHousain Al-Mogahwi28 tháng 1, 1988 (32 tuổi)302 Al-AhliAsian Cup 2019
TVIbrahim Ghaleb28 tháng 9, 1990 (29 tuổi)220 Al-NassrAsian Cup 2019
TVAbdulrahman Ghareeb31 tháng 3, 1997 (23 tuổi)91 Al-AhliAsian Cup 2019
TVNooh Al-Mousa23 tháng 2, 1991 (29 tuổi)70 Al-AhliAsian Cup 2019
TVAyman Al-Khulaif22 tháng 5, 1997 (23 tuổi)20 Al-AhliAsian Cup 2019

Abdulfattah Adam1 tháng 1, 1995 (25 tuổi)42 Al-NassrWAFF Cup 2019
Hassan Sharahili24 tháng 2, 1993 (27 tuổi)20 Al-BatinWAFF Cup 2019
Mohammed Al-Saiari2 tháng 5, 1993 (27 tuổi)40 Al-HazemAsian Cup 2019